Thông tin về trường

Học viện ngôn ngữ quốc tế Cosmos có vị trí gần ga Ukimafunado thuộc quận Itabashi thành phố Tokyo.Ngoài ra học viện chúng tôi nằm gần công viên Ukima – một công viên rộng lớn được bao quanh bởi hồ nước trong vắt và bóng cây xanh mát.Công viên Ukima là một địa điểm lý tưởng để các bạn có thể tự tổ chức các buổi cắm trại ngoài trời, đồng thời nơi đây cũng là địa điểm của các lễ hội và sự kiện theo mùa như lễ hội hoa anh đào,lễ hội bắn pháo …
Mục tiêu của trường đặt ra là không chỉ giúp các học sinh giành được các chứng chỉ tiếng Nhật N1, N2, N3, mà còn giúp cho các bạn tự tin thi và học lên các trường chuyên môn, cao đẳng, đại học theo như nguyện vọng của mình
Hơn thế nữa, trường chúng tôi còn là cầu nối giúp các du học sinh có cơ hội giao lưu,tìm hiểu các nền văn hoá không chỉ riêng Nhật Bản mà còn giữa du học sinh đến từ các quốc gia khác nhau.Qua các hoạt động của trường, chúng tôi hi vọng sẽ xây dựng và phát triển một mối quan hệ tốt đẹp giữa Nhật Bản và các quốc gia khác trên thế.

Cơ sở vật chất

Khóa tuyển sinh

Tuyển sinh 2 khóa. Khoá 1 năm 6 tháng và khoá 2 năm

Khóa học 2 năm (Khoá mùa xuân)

  • Học viên
  • 60
  • Phương pháp chọn lựa
  • Bài thi giấy và phỏng vấn
  • Thời gian tuyển sinh
  • Tháng 9 – hết tháng 10
  • Thời gian bắt đầu khóa học
  • Tháng 4
  • Thời gian học
  • 2 năm
  • Thời gian học trên lớp
  • 1,560 giờ
  • Đối tượng tuyển sinh
  • Học viên quốc tế

Khóa học 1 năm 6 tháng (Khoá mùa thu)

  • Học viên
  • 40
  • Phương pháp chọn lựa
  • Bài thi giấy và phỏng vấn
  • Thời gian tuyển sinh
  • Tháng 4 – hết tháng 5
  • Thời gian bắt đầu khóa học
  • Tháng 10
  • Thời gian học
  • 1 năm 6 tháng
  • Thời gian học trên lớp
  • 1,170 giờ
  • Đối tượng tuyển sinh
  • Học viên quốc tế

Đơn xin nhập học

Điều kiện tối thiểu đối với du học sinh muốn theo học tại Học viện ngôn ngữ quốc tế Cosmos

1. Tốt nghiệp trung học phổ thông,trung cấp,cao đẳng, đại học 
(Thời gian sau khi tốt nghiệp không quá 4 năm)
2. Năng lực tiếng Nhật từ N5 trở lên hoặc tương đương
3. Học tiếng Nhật trên 150 giờ trở lên

Đơn xin nhập học

A. Đơn xin nhập học
(Tất cả nội dung phải đúng sự thật, chính xác và do học sinh tự viết)
B. Tóm tắt quá trình hoạt động của bản thân
C. Lý do du học (Học sinh tự viết)
D. Ảnh
(Kích cỡ 4 x 3 x 7 ảnh, nền trắng không đội mũ và chụp không được quá 3 tháng)

Một số giấy tờ cần thiết khác

Tất cả bằng cấp,học bạ, bảng điểm liên quan tới quá trình học tập của học sinh yêu cầu nộp bản gốc kèm bản dịch tiếng Nhật có ghi đầy đủ thông tin người dịch và đóng dấu

A. Xác nhận học tập của học sinh
1. Bằng tốt nghiệp
2. Học bạ, bảng điểm (bản gốc) 
3. Nếu học sinh vẫn đang trong quá trình đi học, vui lòng gửi kèm các giấy tờ sau 
○ Giấy xác nhận đang học tại trường
○ Bảng điểm
B.

Chứng chỉ tiếng Nhật
Đối với chứng chỉ tiếng Nhật yêu cầu nộp bản chứng nhận gốc và bảng điểm

C. Xác nhận công việc của bản thân (nếu đang đi làm)
D.

Các giấy tờ liên quan tới người bảo lãnh

  1. 1,Sổ tiết kiệm bản sao và xác nhận số dư
  2. 2.Giấy xác nhận nhân thân,họ hàng (bố, mẹ, chồng, vợ)

・Lý do bảo lãnh
・Giấy chứng nhận thu nhập và nghề nghiệp người bảo lãnh
・Sổ hộ khẩu

  1. 3.Và một số giấy tờ liên quan khác
E. Bản sao hộ chiếu
F. Các giấy tờ khác liên quan tới vấn đề xin cấp lưu trú cho sinh viên nước ngoài, xin cấp thị thực, sẽ được thực hiện theo các quy định của cục xuất nhập cảnh và của nhà trường.

Học phí

Học phí khóa 2 năm (kỳ nhập học tháng 4)

    Chi tiết

  • Phí đăng ký hồ sơ
  • Phí nhập học
  • Học phí
  • Phí sách
  • Phí khám sức khỏe định kỳ
  • Tổng cộng

    Kỳ 1 (tại thời điểm nhập học)

  • ¥21,000
  • ¥82,000
  • ¥650,000
  • ¥21,000
  • ¥10,000
  • ¥784,000

    Kỳ 2

  • ¥650,000
  • ¥21,000
  • ¥10,000
  • ¥681,000

    Tổng cộng

  • ¥21,000
  • ¥82,000
  • ¥1,300,000
  • ¥42,000
  • ¥20,000
  • ¥1,465,000

Học phí khóa 1 năm 6 tháng (kỳ nhập học tháng 10)

    Chi tiết

  • Phí đăng ký hồ sơ
  • Phí nhập học
  • Học phí
  • Phí sách
  • Phí khám sức khỏe định kỳ
  • Tổng cộng

    Kỳ 1 (tại thời điểm nhập học)

  • ¥21,000
  • ¥82,000
  • ¥650,000
  • ¥21,000
  • ¥10,000
  • ¥784,000

    Kỳ 2

  • ¥325,000
  • ¥21,000
  • ¥10,000
  • ¥356,000

    Tổng cộng

  • ¥21,000
  • ¥82,000
  • ¥975,000
  • ¥42,000
  • ¥20,000
  • ¥1,140,000